Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhịp độ


Cg. Nhịp điệu, ngh. 2. Mức độ tiến triển trong thời gian của công việc: Nhịp độ xây dựng rất nhanh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.